Các tính năng
Mẫu đặc biệt này sử dụng vật liệu titan “TranTixxii,”. Hợp kim titan này có tất cả các đặc tính của titan, bao gồm trọng lượng nhẹ và dịu nhẹ với da, với độ cứng cao gấp đôi so với titan nguyên chất. Độ cứng được cải thiện giúp cho phép tạo bề mặt gương tương đương với bề mặt gương của thép không gỉ, giúp mẫu này trở thành chiếc đồng hồ G-SHOCK titan đầu tiên có toàn bộ bề mặt là bề mặt gương. Vỏ đồng hồ có bề mặt mạ ion (IP) màu vàng và dây đeo và các nút cũng có lớp bề mặt IP màu đỏ, xanh dương, xám nhạt, xám đậm và vàng; các màu sắc này cũng được dùng để làm điểm nhấn trên mặt đồng hồ.
TranTixxii™
Là thương hiệu titan do Nippon Steel Corporation và các công ty đối tác hợp tác phát triển, các vật liệu titan TranTixxii™ nhấn mạnh vào các đặc tính thẩm mỹ vượt trội được phát triển bằng cách áp dụng công nghệ phát triển vật liệu mà Nippon Steel đã tích lũy được từ hoạt động kinh doanh sản xuất thép của mình. Nippon Steel là nhà sản xuất thép thô lớn thứ ba thế giới và là nhà sản xuất thép lớn nhất ở Nhật Bản.
Đặc điểm kỹ thuật
- Vật liệu vỏ / vành bezel: Titan
- Chốt gập 3 chỉ với một lần bấm
- Dây đeo bằng titan
- Dây đeo kim loại
- Mặt kính saphia với lớp phủ chống chói
- Chống va đập
- Nắp sau khóa bằng vít
- Dây đeo mạ ion nhiều màu
- Vỏ mạ ion màu vàng
- Chống nước ở độ sâu 200 mét
- Tough Solar (Chạy bằng năng lượng mặt trời)
- Đèn LED cực tím (Chiếu sáng cực mạnh)
Đèn LED tự động hoàn toàn, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn (2 hoặc 4 giây), phát sáng sau - Nhận tín hiệu hiệu chỉnh thời gian
Tự động nhận tín hiệu lên đến sáu* lần một ngày (những lần nhận tín hiệu tự động còn lại bị hủy ngay sau khi nhận thành công một tín hiệu)
*5 lần một ngày cho tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Trung Quốc
Nhận tín hiệu thủ công
Kết quả nhận tín hiệu mới nhất - Tín hiệu hiệu chỉnh thời gian
Tên trạm: DCF77 (Mainflingen, Đức)
Tần số: 77,5 kHz
Tên trạm: MSF (Anthorn, Anh)
Tần số: 60,0 kHz
Tên trạm: WWVB (Fort Collins, Hoa Kỳ)
Tần số: 60,0 kHz
Tên trạm: JJY (Fukushima, Fukuoka/Saga, Nhật)
Tần số: 40 kHz (Fukushima) / 60 kHz (Fukuoka/Saga)
Tên trạm: BPC (Thành phố Thương Khâu, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc)
Tần số: 68,5 kHz - Mobile link (Kết nối không dây sử dụng Bluetooth®)
- 5 Giờ thế giới
39 múi giờ (39 thành phố + giờ phối hợp quốc tế), bật/tắt tiết kiệm ánh sáng ban ngày, chuyển đổi Giờ địa phương/Giờ thế giới, tự động chuyển giờ mùa hè (DST) - Đồng hồ bấm giờ 1/100 giây
Khả năng đo: 00’00”00~59’59”99 (cho 60 phút đầu tiên)
1:00’00~23:59’59 (sau 60 phút)
Đơn vị đo: 1/100 giây (cho 60 phút đầu tiên)
1 giây (sau 60 phút)
Chế độ đo: Thời gian đã trôi qua, ngắt giờ, thời gian về đích thứ nhất – thứ hai - Đồng hồ đếm ngược
Đơn vị đo: 1 giây
Khoảng đếm ngược: 24 giờ
Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 phút đến 24 giờ (khoảng tăng 1 phút và khoảng tăng 1 giờ) - 5 chế độ báo thức hàng ngày (với 1 chế độ báo lặp)
- Tín hiệu thời gian hàng giờ
- Báo pin yếu
- Tiết kiệm năng lượng (màn hình trống để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối)
- Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
- Định dạng giờ 12/24
- Bật/tắt âm nhấn nút
- Chuyển đổi chế độ hiển thị ngày/tháng
- Hiển thị ngày (các ngày trong tuần có thể chọn bằng sáu ngôn ngữ)
- Giờ hiện hành thông thường: Giờ, phút, giây, giờ chiều, tháng, ngày, thứ
- Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có chức năng hiệu chỉnh tín hiệu và mobile link)
- Thời gian hoạt động xấp xỉ của pin:
10 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động nếu sử dụng bình thường mà không tiếp xúc với ánh sáng sau khi sạc)
22 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động khi được giữ trong bóng tối hoàn toàn với chức năng tiết kiệm năng lượng được bật sau khi sạc đầy)
Kích thước vỏ / Tổng trọng lượng
- Kích thước vỏ : 49,3×43,2×13mm
- Tổng trọng lượng : 104g
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.