Các tính năng
MASTER OF G
BLACK OUT
Mẫu đồng hồ mới nhất thuộc dòng MASTER OF G của G-SHOCK được thiết kế và chế tạo dành riêng cho những người làm việc trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, nhiều gạch vỡ, bụi bẩn và mảnh vụn.
Tông màu đen cơ bản giúp tôn thêm vẻ cứng cáp và bền bỉ của vật liệu nhựa tổng hợp kết hợp cùng thiết kế MASTER OF G. Nguyên mẫu của chiếc đồng hồ này chính là RANGEMAN GW-9400 với tính năng dấu thời gian cho phép bạn ghi và lưu lại thời gian hiện tại chỉ bằng một nút bấm.
Hãy trải nghiệm những tính năng đẳng cấp cùng mẫu đồng hồ mới đầy sức mạnh của chúng tôi.
Đặc điểm kỹ thuật
- Vật liệu vỏ / vành bezel: Nhựa
- Dây đeo bằng nhựa
- Mặt kính khoáng
- Chống va đập
- Chống nước ở độ sâu 200 mét
- Đèn LED cực tím (Chiếu sáng cực mạnh)
Đèn LED tự động hoàn toàn, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn, phát sáng sau - Tough Solar (Chạy bằng năng lượng mặt trời)
- Nhận tín hiệu hiệu chỉnh thời gian
Tự động nhận tín hiệu lên đến sáu* lần một ngày (những lần nhận tín hiệu tự động còn lại bị hủy ngay sau khi nhận thành công một tín hiệu)
*5 lần một ngày cho tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Trung Quốc
Nhận tín hiệu thủ công
Kết quả nhận tín hiệu mới nhất - Tín hiệu hiệu chỉnh thời gian
Tên trạm: DCF77 (Mainflingen, Đức)
Tần số: 77,5 kHz
Tên trạm: MSF (Anthorn, Anh)
Tần số: 60,0 kHz
Tên trạm: WWVB (Fort Collins, Hoa Kỳ)
Tần số: 60,0 kHz
Tên trạm: JJY (Fukushima, Fukuoka/Saga, Nhật)
Tần số: 40 kHz (Fukushima) / 60 kHz (Fukuoka/Saga)
Tên trạm: BPC (Thành phố Thương Khâu, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc)
Tần số: 68,5 kHz - La bàn số
Đo và hiển thị hướng dưới dạng một trong 16 điểm
Khoảng đo: 0 đến 359°
Đơn vị đo: 1°
Đo liên tục trong 60 giây
Kim chỉ hướng đồ họa
Hiệu chỉnh hai chiều
Điều chỉnh độ lệch từ
Bộ nhớ phương vị - Cao độ kế
Khoảng đo: –700 đến 10.000 m (–2.300 đến 32.800 ft)
Đơn vị đo: 1 m (5 ft.)
Chức năng bộ nhớ độ cao:
Giá trị đọc thủ công: 40 bản ghi, mỗi bản ghi đều có ngày và giờ, góc hướng, độ cao, áp suất khí quyển và nhiệt độ
Tự động lưu dữ liệu: Độ cao cao, độ cao thấp, tăng tích lũy, giảm tích lũy (mỗi lần 1 giá trị)
Khác: Giá trị đọc độ cao tương đối (–3.000 đến 3.000 m)
Quãng thời gian đo có thể lựa chọn: 5 giây hoặc 2 phút
*Chỉ 1 giây cho 3 phút đầu tiên
*Chuyển đổi giữa mét (m) và feet (ft) - Khí áp kế
Khoảng hiển thị: 260 đến 1.100 hPa (7,65 đến 32,45 inHg)
Đơn vị hiển thị: 1 hPa (0,05 inHg)
Đồ thị xu hướng áp suất khí quyển (chỉ số trong 42 giờ qua)
Đồ thị chênh lệch áp suất khí quyển
Báo giờ thông tin xu hướng áp suất khí áp kế (tiếng bíp và mũi tên cho biết những thay đổi áp suất quan trọng)
*Chuyển đổi giữa hPa và inHg - Nhiệt kế
Khoảng hiển thị: -10 đến 60°C (14 đến 140°F)
Đơn vị hiển thị: 0,1°C (0,2°F)
*Chuyển đổi giữa độ C (°C) và độ F (°F) - Ghi dữ liệu thủ công lên tới 40 bản ghi (độ cao, áp suất khí quyển / nhiệt độ, phương vị, thời gian (Tem thời gian))
- Giờ thế giới
31 múi giờ (48 thành phố + giờ phối hợp quốc tế), bật/tắt tiết kiệm ánh sáng ban ngày - Hiển thị thời gian mặt trời mọc, mặt trời lặn
Giờ mặt trời mọc và mặt trời lặn cho ngày cụ thể, các kim chỉ ánh sáng ban ngày - Đồng hồ bấm giờ 1/100 giây
Khả năng đo: 999:59’59.99”
Chế độ đo: Thời gian đã trôi qua, ngắt giờ, thời gian về đích thứ nhất – thứ hai - Đồng hồ đếm ngược
Đơn vị đo: 1 giây
Khoảng đếm ngược: 24 giờ
Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 phút đến 24 giờ (khoảng tăng 1 phút và khoảng tăng 1 giờ) - 5 chế độ báo thức hàng ngày (với 1 chế độ báo lặp)
- Tín hiệu thời gian hàng giờ
- Chỉ báo mức pin
- Tiết kiệm năng lượng (màn hình trống để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối)
- Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
- Định dạng giờ 12/24
- Bật/tắt âm nhấn nút
- Giờ hiện hành thông thường: Giờ, phút, giây, giờ chiều, tháng, ngày, thứ
- Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có chức năng hiệu chỉnh tín hiệu)
- Thời gian hoạt động xấp xỉ của pin:
8 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động nếu sử dụng bình thường mà không tiếp xúc với ánh sáng sau khi sạc)
23 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động khi được giữ trong bóng tối hoàn toàn với chức năng tiết kiệm năng lượng được bật sau khi sạc đầy)
Kích thước vỏ / Tổng trọng lượng
- Kích thước vỏ : 55,2×53,5×18,2mm
- Tổng trọng lượng : 93g
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.